Login with Google
Quantity
Product Description
THÀNH PHẦN
Rabeprazol natri hàm lượng 20 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao tan trong ruột.
Số đăng ký
VD-34106-20
CÔNG DỤNG
Chỉ định
Thuốc Rabepagi 20 được chỉ định trong:
Loét tá tràng cấp tính.
Loét dạ dày lành tính cấp tính.
Trào ngược dạ dày - thực quản.
Hội chứng Zollinger - Ellison.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Liều dùng
- Người lớn:
Loét tá tràng cấp tính: Liều 20mg/lần/ngày, dùng 4 tuần.
Loét dạ dày lành tính cấp tính: Liều 20mg/lần/ngày, uống 6 tuần hoặc kéo dài hơn khi vết loét chưa khỏi hẳn.
Trào ngược dạ dày và thực quản cần điều trị lâu ngày: Điều trị duy trì liều từ 10 - 20mg/lần/ngày.
Hội chứng Zollinger - Ellison: Khởi đầu liều 60mg/lần/ngày, và sau có thể tăng tới 100mg/lần/ngày hoặc 60mg/lần x 2 lần/ngày.
Loét dạ dày và tá tràng lành tính có H.pylori: Liều 20mg/lần x 2 lần/ngày vào buổi sáng và tối, sử dụng kết hợp với kháng sinh, dùng trong 7 ngày.
- Suy gan và suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều.
Cách dùng
Dùng thuốc đúng liều lượng và thời gian theo bác sĩ chỉ định.
Không được tự ý tăng giảm liều khi chưa có sự chỉ định của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không sử dụng thuốc Rabepagi 20 cho đối tượng bị mẫn cảm với Rabeprazol, dẫn chất benzimidazol hay bất kì thành phần nào khác của thuốc.
Phụ nữ có thai và mẹ đang cho con bú.
Trẻ em do chưa thiết lập được độ an toàn trên đối tượng này.
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC THUỐC
Ketoconazol hoặc itraconazol: Giảm sự hấp thu của Ketoconazol hoặc itraconazol.
Không dùng cùng các thuốc Erlotinib, delavirdine, nelfinavir, posaconazol.
Atazanavir, Clopidogrel, dabigatran, dasatinib, etexilate, indinavir, erlotinib, muối Sắt, Mesalamine, nelfinavir, mycophenolate: Nồng độ trong máu của các thuốc này bị giảm khi dùng cùng rabeprazol.
Warfarin: Tăng INR và tăng thời gian prothrombin, có dễ dẫn đến tăng nguy cơ chảy máu.
Cyclosporin: Cyclosporin bị ức chế chuyển hóa và dẫn đến tăng nồng độ trong máu và nguy cơ gây độc.
Các thuốc có khả năng hấp thu phụ thuộc vào pH dạ dày: Giảm sinh khả dụng của accs thuóc này khi dùng cùng thuốc rabeprazol.
Clarithromycin: Tăng nồng độ của rabeprazol và 14 - hydroxyclarithromycin trong máu.
Methotrexat: Tăng thời gian bán thải của methrotrexat và có nguy cơ độc.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Trước khi dùng thuốc nên loại trừ các khả năng bệnh ác tính khác do thuốc có thể gây ảnh hưởng tới chẩn đoán.
Thuốc có thể làm rối loạn chức năng gan nên cần theo dõi thận trọng.
Dùng thuốc kéo dài có nguy cơ bị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
Thuốc có thể gây rối loạn tạo máu như giảm tiểu cầu và bạch cầu trung tính. Các tình trạng này sẽ hết sau ngừng thuốc.
Thận trọng khi sử dụng thuốc trên bệnh nhân bị lupus ban đỏ bán cấp do thuốc có thể làm tăng nguy cơ mắc lupus ban đỏ da bán cấp.
Thuốc có thể gây viêm thận kẽ. Khi có dấu hiệu bệnh cần ngừng thuốc.
Khi dùng liều cao kéo dài, thuốc có nguy cơ gây loãng xương và gãy xương.
Dùng kéo dài thuốc có thể làm thiếu hụt Vitamin B12, giảm magnesi máu.
Phụ nữ có thai
Chưa có bằng chứng về an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Chống chỉ định cho phụ nữ trong thời kì mang thai.
Mẹ đang cho con bú
Chưa thiết lập được độ an toàn khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú. Chống chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi sử dụng thuốc trên lái xe và vận hành máy móc.
BẢO QUẢN
Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ ưu tiên từ 25 - 30 độ C. Không để thuốc ở nơi ẩm ướt hoặc có ánh nắng chiếu trực tiếp vào.